TOA THUỐC 1 :
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline. Rối loạn chuyển hóa lipoprotein và tình trạng tăng lipid máu.
1. Metformin ( DH-Metglu XR 1000 ) 56 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên.
2. Rosuvastatin ( Rotorlip 10 ) 10mg 28 viên, uống 1 lần 1 viên ( chiều ).
3. Itraconazol ( IFATRAX ) 100mg 14 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên.
4. Clindamycin ( Clyodas 300 ) 300mg 14 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên
5. Vildagliptin ( Vilget 50mg ) 56 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên.
6. Predion 5mg 7 viên, uống ngày 1 viên sáng sau ăn no.
7. Ribazole 500mg 7 viên, uống ngày 1 viên vào buổi chiều.
-Lưu ý : 5,6,7 nằm ngoài danh mục bảo hiểm. 6,7 cũng điều trị cho bệnh lở loét ở kẻ ngón chân.
TOA THUỐC 2 :
Bệnh xơ cân gan chân
Chụp X quang xương gót thẳng nghiêng.
1. Lansoprazol 30mg 14 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên trước ăn 30 phút.
2. Celecoxib 200mg ( Celcox 200mg ) 14 viên, uống ngày 2 lần, mõi lần 1 viên sau ăn.
3. Predion 5mg 7 viên, uống ngày 1 lần sáng sau ăn no.
-Lưu ý : 2,3 nằm ngoài danh mục bảo hiểm. Tái khám lần sau uống loại 1 và thêm :
Diosmin - hesperidin ( Dilodin DHG ) 450mg-50mg 28 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên trước ăn 30 phút.
TOA THUỐC 3 :
Rối loạn tiêu hóa.
1. Tinidazol ( Tinidazole DMC 500mg ) 10 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên.
2. Hyoscin butylbromid ( Buscopan 10mg ) 10 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên.
3. Ciprofloxacin 500mg ( new ) 10 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên.
4. Agimoti 10mg 10 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên trước ăn 30 phút.
5. Gelatin tannat ( Tanagel ) 6 gói, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 gói.
6. Esomeprazol 20mg 10 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên trước ăn 30 phút.
-Lưu ý : Loại 6 nằm ngoài danh mục bảo hiểm.
TOA THUỐC 4 :
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline, tăng lipid máu.
1. Metformin ( DH-Metglu XR 1000 ) 1000mg 84 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên.
2. Pravastatin ( Hypravas 40 ) 40mg 42 viên, uống ngày 1 lần 1 viên vào buổi chiều.
3. Vildagliptin ( Vilget 50mg ) 84 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên ( ngoài danh mục bảo hiểm ).
-Lưu ý : Có thể thay loại 2 bằng Simvastatin 20mg ( AGISIMVA 20 ) liều lượng như trên. Thuốc này điều trị chứng tăng cholesterol máu, giảm nguy cơ tử vong do nhồi máu cơ tim, làm chậm tiến triển xơ vữa mạch vành.
TOA THUỐC 5 :
Cảm cúm. Nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm họng tái phát.
1. Predion 5mg 5 viên, uống mỗi ngày 1 viên buổi sáng sau ăn no.
2. Cefuroxim 500mg ( Travinat 500mg ) 10 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên.
3. Pantoprazol 40mg 10 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên.
4. Clorhexidin Enlievir 10 viên, ngậm ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên.
TOA THUỐC 6 : ( BS Thạch ngọc Minh Tâm, ĐT : 0978308471 )
Đau răng. Viêm chân răng, nướu răng.
1. Dorogyne 9v, uống mỗi ngày 3 lần; mỗi lần 1 viên : sáng, trưa, chiều.
2. Medrol 16mg 3v, 3 ngày, mỗi ngày uống 1v vào buổi sáng sau khi ăn no.
3. Paradol extra 9v, uống mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 1 viên.
TOA THUỐC 7 : Kem bôi da FLUCORT ( Fluocinolone Cream BP )
- Điều trị viêm da, nỗi vảy ngứa ở vành tai trong.
- Điều trị chàm, nốt đe và ngứa ở chân.
TOA THUỐC 8 : E11-Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc isuline; 187.2-Suy van tĩnh mạch chi dưới.
1. Metformin 1000mg 84 viên, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên sau ăn.
2. Levithyrixin ( muối natri ) ( Berithyrox 100 ) 100mcg.
Uống ngày 1 lần, mỗi lần 0,5 viên trước ăn 30 phút.
3. Diosmin + hesperidin ( DilodinDHG ) 450mg+50mg
Uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên sau ăn.
4. Fenofibrat ( Lipagim 200 ) 200mg
Uống ngày 1 lần, mỗi lần 1 viên chiều.
5. Vildagliptin ( Vilget 50mg ) Uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên sau ăn.
TOA THUỐC 9 : Thoát vị đĩa đệm đốt sống L5S1, viêm khớp cùng chậu trái, viêm khớp háng trái, thoái hóa khớp háng hai bên, dãn tĩnh mạch chi dưới. ( ThS.BS Vũ Đức Thắng, BV Tâm Anh SG ).
1. Pregabalin ( LYRICA ) 75 mg, 14 viên. Uống tối 1 viên trước ngủ ( Thuốc trong danh mục ).
2. Meloxicam ( MOBIC ) 7.5 mg, 28 viên. Uống sáng 1 viên, chiều 1 viên sau ăn.
3. LEOLEN FORT 3mg + 5mg, 28 viên. Uống sáng 1 viên, chiều 1 viên sau ăn.
4. Pantoprazol ( NOLPAZA ) 20 mg. Uống sáng 1 viên, trước ăn 30 phút.
5. YURAP 37.5 mg + 325 mg. Uống sáng 1 viên sau ăn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét